“POLYSEMY" - TỔNG HỢP TỪ ĐA NGHĨA 

Chung cư The Pegasuite 2 - 1079 Tạ Quang Bửu, P.6, Quận 8, TPHCM.

0764 955 866

“POLYSEMY" - TỔNG HỢP TỪ ĐA NGHĨA 

(Xoay ngang màn hình khi xem bằng điện thoại để có trải nghiệm tốt nhất)


POLYSEMY LÀ GÌ?

“Polysemy" trong tiếng Việt được gọi là từ đa nghĩa, là từ có nhiều hơn một nghĩa liên quan. Và tùy thuộc vào ngữ cảnh của câu mà các từ đa nghĩa tiếng Anh đó sẽ được sử dụng với các nghĩa phù hợp. 

Ví dụ, khi nói đến từ “water” tuỳ vào tình huống sẽ sử dụng nghĩa khác nhau, như:

E.g: Wash your hands with water and soap! (Hãy rửa tay bằng nước và xà phòng)

E.g: Don't forget to water the plants in the garden! (Đừng quên tưới cây trong vườn)

 

LƯU Ý KHI HỌC POLYSEMY - TỪ ĐA NGHĨA

Để học hiệu quả và tránh nhầm lẫn các từ đa nghĩa khi học tiếng Anh, Vinh Duy English khuyên bạn nên lưu ý các điều quan trọng sau:

1. Hiệu ngữ cảnh, tình huống:

Việc hiểu đúng ngữ cảnh đóng vai trò then chốt trong việc xác định đúng nghĩa phù hợp của các từ đa nghĩa.

2. Nắm chắc các nghĩa phổ biến trước: 

Thay vì tìm hiểu các nghĩa liên quan của một từ, người học nên bắt đầu bằng việc nắm chắc các nghĩa thông dụng của từ vựng, sau đó mới học tiếp đến các nghĩa ít phổ biến hơn. 

Ví dụ: Nghĩa từ “Season” (n) là “mùa", nhưng “Season" (v) lại có nghĩa là “nêm gia vị"

3. Sử dụng các câu ví dụ: 

Nếu chỉ học từ vựng tiếng Anh cùng với các nghĩa liên quan, người học có thể dễ dàng gặp phải sự lúng túng khi áp dụng các từ vào thực tế do không thể phân biệt được các nghĩa của từ. Thì việc sử dụng các câu ví dụ để minh hoạ cho từng nghĩa của từ sẽ giúp người học nhớ được từ trong ngữ cảnh cụ thể. 

 

TỔNG HỢP MỘT TỪ ĐA NGHĨA

1. ADDRESS

Polysemy

Vietnamese

Example



 

Address

/əˈdres/

 

(n): Địa chỉ

This is my home address

(v): Giải quyết = Deal with

The environmental issue has yet to be addressed

(v): Nói/ viết cho ai đó = Speak to

You may address me as Mr Duy.

 

2. CAPTURE

Polysemy

Vietnamese

Example

 

Capture

/ˈkæp.tʃɚ/

(v): Bắt giữ = Catch

Last night, the bank robbers were captured.

(v): Ghi/ chụp lại = Record

A passerby captured the entire incident on his phone.

 

3. MANIFEST

Polysemy

Vietnamese

Example

 

Manifest

/ˈmæn.ə.fest/

(adj): Rõ ràng, hiển nhiên 

She is a manifest liar. 

(v): Biểu lộ, bày tỏ

She manifested little interest in her studies. 

(v): Xuất hiện

The symptoms manifest themselves three days later.

 

4. CONDUCT

Polysemy

Vietnamese

Example




 

Conduct

/kənˈdʌkt/

(v): Tiến hành, tổ chức = Organize

The experiments were conducted by scientists. 

/kənˈdʌkt/

(v): Cư xử = Behave

How should I conduct myself at the meeting? 

/kənˈdʌkt/

(v): Dẫn đường = Show way

The waiter conducted her to her reserved table. 

/ˈkɑːn.dʌkt/

(n): Hành vi = Behavior

Cheating in exams is bad conduct.

 

5. ALTERNATE

Polysemy

Vietnamese

Example



 

Alternate

 /ˈɑːl.tɚ.neɪt/

(v): Thay đổi luân phiên

She alternated between different emotions. 

(n): Xen kẽ

This dessert with alternate layers of  cake and cream. 

(n): Vật/ người thay thế

I will be his alternate on today's shift.

 

6. CAPITAL

Polysemy

Vietnamese

Example



 

Capital

/ˈkæp.ə.t̬əl/

(n): Thủ đô

Ha Noi is the capital of Viet Nam. 

(adj): Chữ viết hoa

Start the sentence with a capital letter.

(n): Tiền vốn

Investment capital is 2 billion for this project. 

 

7. PRODUCE

Polysemy

Vietnamese

Example



 

Produce

/prəˈduːs/

(v): Sản xuất, tạo ra

This year Japan produced more cars than last year. 

/prəˈduːs/

(v): Xuất trình = Bring out

Please produce your train ticket. 

/ˈproʊ.duːs/

(n): Nông sản

agricultural/dairy/fresh produce

 

8. ENGAGE

Polysemy

Vietnamese

Example

 

Engage

/ɪnˈɡeɪdʒ/

(v): Thuê ai đó = Employ

I have engaged a maid to do housework.

(v): Thu hút = Interest

Nothing engages her attention for long.

 

9. LIABILITY

Polysemy

Vietnamese

Example

 

Liability

/ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.t̬i/

(n): Trách nhiệm pháp lý

He denies any liability for the damage caused.

(n): Vật/ người gây ra rắc rối

Mary is really a liability, always making us uncomfortable.

 

10. EQUITY

Polysemy

Vietnamese

Example

 

Equity

/ˈek.wə.t̬i/

(n): Công bằng = Fairness

A society based on equity.

(n): Cổ phần

He decided to sell his equity in the company last year.

 


ĐĂNG KÍ GHI DANH NGAY TẠI VINH DUY ENGLISH - YOUR IELTS GURU

Địa chỉ: Tầng 10, Căn hộ số 10 - 05, Chung cư The Pegasuite 2 (Số 1079 Tạ Quang Bửu, Phường 6, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh)

Hotline: 0764.955.866

Email: vinhduyenglish@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/vinhduy.english

 

Chia sẻ:
Bài viết khác: