COLLOCATION HAY VỚI ĐỘNG TỪ MAKE

Chung cư The Pegasuite 2 - 1079 Tạ Quang Bửu, P.6, Quận 8, TPHCM.

0764 955 866

COLLOCATION HAY VỚI ĐỘNG TỪ MAKE

Collocation là gì?

Collocation là cách kết hợp các từ với nhau thành các cụm từ theo thói quen của người bản ngữ. Ví dụ trong tiếng Việt chúng ta có con mèo mun, con chó mực chứ không nói về con chó mun, con mèo mực ..thì người Anh họ sẽ có blonde hair” chứ không nói là “yellow hair, 

Hay ví dụ khác, khi bạn nói “Chúng tôi đang gặp nhiều khó khăn” có thể viết: “We’re meeting many difficulties” thì chúng ta hiểu nhưng người bản xứ sẽ thấy không tự nhiên, vì “meet” không đi với “difficulty”, thay vì vậy họ sẽ nói: “We’re encountering/ experiencing/ facing many difficulties”.

Hoặc khi “uống thuốc” thì họ nói “take medicine” chứ không nói “drink medicine”.

Tóm lại, Collocation là cách kết hợp các từ lại với nhau tạo thành các cụm từ theo thói quen sử dụng của người bản ngữ. Chính vì vậy mà sử dụng các collocation sẽ giúp cho việc nói và viết của chúng ta trở nên tự nhiên, giống người bản ngữ hơn.

Trong tiếng Anh, có vô vàn các cụm từ luôn đi chung với Make mà chúng ta thường xuyên bắt gặp. Những collocation này rất hay xuất hiện trong bài thi và dễ bị mất điểm nếu như bạn không biết ý nghĩa của chúng. Trong bài viết hôm nay,  Vinh Duy English tổng hợp collocation với Make thông dụng nhất theo chủ đề nhé!!!


Collocations
Meaning
Example
  • MAKE A BED
To neatly arrange the sheets, blankets and pillows on a bed
Mum says I have to make my bed before I go to school.
  • MAKE A DECISION

To decide what to do

Have you made a decision yet?

  • MAKE A FORTUNE
To make a huge amount of money My uncle made a fortune in the software business.
  • MAKE A FUSS
To create unnecessary excitement or concern about something I like people who achieve a lot without making a big fuss about what they’re doing.
  • MAKE A LIVING
To earn money for the things you need in life It’s not easy to make a living when the economy’s so bad.
  • MAKE A MISTAKE
To do something that’s wrong or has bad results Whenever we make mistakes, our teacher corrects them for us.
  • MAKE A MESS
To create an untidy or disorganized state or situation If rich kids make a mess, their servants tidy things up again.
  • MAKE A RESERVATION
To book or reserve a seat on a train, a table in a restaurant, a room in a hotel Shall I make a reservation for 8 o’clock at that Japanese restaurant?
  • MAKE AN EFFORT
To put time and energy into doing something You can’t learn a language without making an effort.
  • MAKE AN OFFER
To state a price you’re willing to pay for something He made a generous offer, but I had to turn it down.
  • MAKE PEACE
To end hostilities; to reach a peace agreement Both countries can rebuild now that they have made peace with each other.
  • MAKE CONTACT
To contact a person or an organisation After I get there, I’ll make contact with a number of local trading companies.
  • MAKE A PASS AT
Flirt with someone My best friend’s brother made a pass at me – he asked if I was single and tried to get my phone number.
  • MAKE A CONTRIBUTION TO SOMETHING
Contribute to something

Jessica made a great contribution to her school’s fame.


LÀM SAO ĐỂ TĂNG VỐN COLLOCATION CỦA BẢN THÂN?

Để nâng cao vốn collocation của bản thân mình, tham khảo sách dưới đây nhé!!

Các bạn có thể tải sách Collocations in Use tại ĐÂY

 


ĐĂNG KÍ GHI DANH NGAY TẠI VINH DUY ENGLISH - YOUR IELTS GURU

Địa chỉ: Tầng 10, Căn hộ số 10 - 05, Chung cư The Pegasuite 2 (Số 1079 Tạ Quang Bửu, Phường 6, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh)

Hotline: 0764.955.866

Email: vinhduyenglish@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/vinhduy.english

Chia sẻ:
Bài viết khác: